Quý khách quan tâm tới xe Hyundai Tucson đang phân vân:
- Giá xe hiện tại, lăn bánh bao nhiêu?
- Thông số kỹ thuật xe thế nào, các phiên bản khác nhau ra rao?
- Chương trình khuyến mãi trong tháng gồm những gì?
- Thủ tục mua xe, đăng ký đăng kiểm, trả góp có đơn giản không?
- Đại lý có uy tín không, chính sách bảo hành bảo dưỡng xe thế nào?
Chúng ta cùng đi giải đáp thắc mắc của quý vị:
Giá xe, lăn bánh:
Phiên bản | Giá niêm yết |
Hyundai Tucson 2.0 AT Tiêu Chuẩn | 825.000.000 |
Hyundai Tucson 2.0 AT Đặc Biệt | 925.000.000 |
Hyundai Tucson 2.0 AT Dầu Đặc Biệt | 1.030.000.000 |
Hyundai Tucson 1.6 AT Tubor | 1.020.000.000 |
Ngày 29/08/2024 chính phủ đã ban hành Nghị định số 109/2024/NĐ-CP quy định về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô được sản xuất, lắp ráp trong nước. Theo đó, dòng xe Hyundai Tucson sẽ được áp dụng chính sách giảm 50% thuế trước bạ cho khách hàng mua xe từ ngày 01/09 đến hết ngày 30/11/2024.
Giá lăn bánh Hyundai Tucson Giảm 50% Thuế Trước Bạ | |||
Phiên bản | Giá bán hiện tại | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh tỉnh |
2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | 769,000,000 | 829,410,000 | 802,640,000 |
2.0 Xăng Đặc Biệt | 839,000,000 | 911,480,000 | 884,090,000 |
2.0 Dầu Đặc Biệt | 875,000,000 | 949,280,000 | 921,590,000 |
1.6 Turbo | 919,000,000 | 1,000,080,000 | 948,090,000 |
Để biết giá bán cập nhật mới nhất vui lòng liên hệ: 0938 480 555
Mô tả / đánh giá chi tiết
Cuối tháng 12/2021, TC Motor tung ra thị trường mẫu Hyundai Tucson 2022 với hàng loạt thay đổi ở thiết kế và nâng cấp tính năng, công nghệ cũng như khả năng vận hành.
Mẫu crossover này vẫn có bốn lựa chọn phiên bản như thế hệ trước, với các lựa chọn động cơ xăng và dầu cùng tùy chọn 7 màu sắc.
Ngoại thất
Hyundai Tucson thế hệ thứ 4 được thiết kế lại toàn bộ từ trong ra ngoài, với vẻ cứng cáp, nhiều gân và tạo khối cắt xẻ hơn bản cũ.
Kích thước, trọng lượng
Mẫu Hyundai Tucson thế hệ mới có thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.630 x 1.865 x 1.695 (mm). So với thế hệ thứ 3, Tucson 2022 dài hơn 150 mm, rộng hơn 15 mm và cao hơn 35 mm. Chiều dài cơ sở xe là 2.755 mm, hơn 85 mm so với thế hệ cũ.
Khung gầm, hệ thống treo
Chiếc crossover sử dụng khung gầm mới mang mã N3, giúp xe cứng vững và nhẹ hơn, đây là loại khung gầm được phát triển và áp dụng cho Santa Fe thế hệ mới. Đi cùng với đó là hệ thống treo trước kiểu Macpherson và treo sau Liên kết đa điểm. Điều này mang tới một cảm giác lái dễ chịu, cân bằng hơn khi ôm cua hoặc khi đi các đường gồ ghề.
Với hệ thống phanh đĩa trước và sau, xe mang tới sự chính xác khi vận hành và an toàn cho các hành khách trên xe.
Đầu xe
Hyundai Tucson 2022 mang triết lý thiết kế Sensuous Sportiness (thể thao và gợi cảm), kết hợp hài hòa bốn yếu tố cơ bản: tỷ lệ, kiến trúc, kiểu dáng và công nghệ. Do đó, những điểm mới mẻ của Tucson thế hệ mới có thể nhận thấy ngay từ diện mạo.
Điểm thu hút nhất nằm ở đầu xe, khi mỗi bên có tới 5 đèn LED ban ngày tạo hình như đôi cánh. Lưới tản nhiệt được mở rộng và thiết kế nổi khối 3D tạo cảm giác kéo dài từ bên này sang bên kia của đầu xe.
Bên cạnh phần mặt Ca-lăng rất cá tính và đẹp mắt, Hyundai Tucson còn được trang bị cụm đèn pha chia khoang dạng LED với đầy đủ tính năng hiện đại như Tự động bật tắt, Tự động điều chỉnh xa gần.
Thân xe
Phần thân xe được thiết kế rất thể thao và hiện đại, hai bên sườn xe là những đường nét gân guốc, cơ bắp, phù hợp với tập khách hàng trẻ. Thân xe cũng mang tới cảm giác dài hơn nhờ nẹp viền trên mạ crom cửa kính kéo từ cột A đến cột D và vuốt dốc xuống phía đuôi. Tạo hình tam giác lặp lại nhiều lần từ đèn ban ngày, đèn hậu cho tới cột D.
Babule và cua lốp được ốp nhựa đen sần vừa đem tới sự khỏe khoắn, vừa tránh gây xước sơn do đất đá bắn lên. Tay nắm cửa và gương sẽ được sơn cùng màu thân xe. Trên gương được trang bị đầy đủ các tính năng Gập điện, Chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ, Cảnh báo điểm mù.
Đuôi xe
Phần đuôi của Hyundai Tucson thế hệ mới được thiết kế lại toàn bộ từ cản sau đến cụm đèn. Trong đó, nổi bật nhất là dải đèn LED nối liền 2 cụm đèn hậu nổi khối 3D được thiết kế cách điệu theo hình tam giác.
Phần cản sau được thiết kế với rất nhiều đường nét góc cạnh, các họa tiết quả trám nổi khối kết hợp với ống xả kép thể thao mang tới một cảm quan vô cùng hiện đại. Xe trang bị đầy đủ Cảm biến đỗ xe phía sau, Camera lùi, Đèn phanh trên cao, Cánh lướt gió, Ăng-ten vây cá…
Cốp điện sẽ không có trên bản Tiêu chuẩn mà chỉ được trang bị trên 3 phiên bản Đặc biệt.
Nội thất
Thiết kế cabin Hyundai Tucson 2022 thay đổi đáng kể từ phong cách đến tiện nghi cho người dùng. Táp-lô thiết kế bắt mắt với các chất liệu da, ốp nhựa đen, viền mạ crom được bố trí theo phong cách sang trọng, giống như cách bố trí trên mẫu xe Hyundai Santa Fe.
Vô lăng bọc da sở hữu thiết kế mới rất ấn tượng, cùng các nút bấm điều khiển hệ thống Menu, Âm lượng, Đàm thoại rảnh tay, Adaptive Cruise Control… Phía sau sẽ là bảng đồng hồ tài xế dạng màn hình Digital với kích thước 10.25 inch, tuy nhiên trang bị này sẽ không có trên bản Tiêu chuẩn.
Chính giữa Táp-lô sẽ lại là một màn hình cảm ứng giải trí có kích thước 10.25 inch vừa có thể kết nối đầy đủ Apple CarPlay, Android Auto; vừa có đầy đủ tính năng xem camera 360, cài đặt hệ thống đèn, cửa, không trí trong xe… Phía dưới là hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập với các nút điều khiển dạng cảm ứng.
Khu vực cần số sẽ là điểm khác biệt giữa các phiên bản của Hyundai Tucson. Ở 2 phiên bản 1.6 T-GDi và 2.0 Diesel đặc biệt sẽ được trang bị cần số điện tử bằng nút bấm kèm theo lẫy chuyển số trên vô lăng. Còn 2 phiên bản 2.0 Tiêu chuẩn và 2.0 Xăng đặc biệt thì sẽ chỉ là cần số dạng thường. Phanh tay điện tử và Auto Hold sẽ được trang bị trên cả 4 phiên bản.
Động cơ và hộp số
Mẫu CUV cỡ C tới từ nhà Huyndai có tới 3 động cơ khác nhau dành cho 4 phiên bản. Động cơ SmartStream 1.6L T-GDi cho công suất cực đại 180 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 265 Nm tại 1.500 – 4.500 vòng/phút, hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT. Phiên bản sử dụng động cơ SmartStream Diesel D2.0, công suất tối đa 186 mã lực, mô-men xoắn cực đại 416 Nm tại 2.000 – 2.750 vòng/phút, hộp số tự động 8 cấp. Động cơ xăng SmartStream 2.0l MPI cho công suất 156 mã lực, mô-men xoắn 192 Nm tại 4.500 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp.
Ở lần nâng cấp này, bản turbo lắp hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian HTRAC. Các bản còn lại vẫn dẫn động cầu trước. Tùy chế độ chạy, hệ thống sẽ tự phân bổ lực kéo theo các tỷ số cầu trước/cầu sau khác nhau. Ví dụ, ở chế độ Eco (tiết kiệm), tùy địa hình mà tỷ số sẽ linh hoạt chuyển 100:0-80:20, chế độ Comfort (thoải mái) sẽ là 80:20-65:35 và cuối cùng, ở chế độ Sport (thể thao) sẽ là 65:35-50:50. Như vậy, cầu sau sẽ chỉ nhận được tối đa 50% lực kéo, ở chế độ thể thao.
Trang bị an toàn
So với các đối thủ cạnh trạnh như Mitsubishi Outlander, Honda CR-V hay Mazda CX-5, crossover của Hyundai có phần nhỉnh hơn về trang bị an toàn. Gói công nghệ an toàn chủ động SmartSense sẽ được bổ sung trên tất cả các phiên bản, bao gồm: hỗ trợ giữ làn đường LFA, camera quan sát điểm mù hiển thị trên màn hình người lái, phòng tránh va chạm trước FCA, ga tự động thích ứng.
Ngoài ra, Hyundai Tucson vẫn duy trì các hệ thống hỗ trợ an toàn cũ như: ABS, BA, EBD, kiểm soát lực kéo TCS, ổn định chống trượt thân xe VSM, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ xuống dốc DBC, cảnh báo điểm mù BCA, cảm biến áp suất lốp và 6 túi khí.
Thông số kỹ thuật:
TUCSON 2022 | Xăng Tiêu chuẩn | Xăng Đặc Biệt | Dầu Đặc Biệt | Turbo | ||||||||||||
Thông số kỹ thuật – Specification | ||||||||||||||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4630 x 1865 x 1695 | |||||||||||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2755 | |||||||||||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 181 | |||||||||||||||
Động cơ | Smartstream G2.0 | Smartstream D2.0 | Smartstream 1.6 T-GDI |
|||||||||||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 | 1.999 | 1.998 | 1.598 | ||||||||||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 156/ 6200 | 156/ 6200 | 186/4000 | 180/5500 | ||||||||||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 192/4500 | 192/4500 | 416/2000~2750 | 265/1500~4500 | ||||||||||||
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 54 | |||||||||||||||
Hộp số | 6 AT | 6 AT | 8 AT | 7 DCT | ||||||||||||
Hệ thống dẫn động | FWD | HTRAC | ||||||||||||||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||||||||||||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||||||||||||
Hệ thống treo sau | Liên kế đa điểm | |||||||||||||||
Thông số lốp | 235/65R17 | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/55R19 | ||||||||||||
Ngoại thất | ||||||||||||||||
Đèn chiếu sáng | Bi – Halogen | LED | LED | LED | ||||||||||||
Kích thước vành xe | 17 inch | 18 inch | 18 inch | 19 inch | ||||||||||||
Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Đèn pha tự động | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Đèn hậu dạng LED | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama và giá nóc | ● | |||||||||||||||
Cốp điện thông minh | ● | ● | ● | |||||||||||||
Nội thất và tiện nghi | ||||||||||||||||
Vô lăng bọc da | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Cần số điện tử dạng nút bấm | ● | ● | ||||||||||||||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | ● | ● | ||||||||||||||
Ghế da cao cấp | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Ghế lái chỉnh điện | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Nhớ ghế lái | ● | |||||||||||||||
Ghế phụ chỉnh điện | ● | ● | ● | |||||||||||||
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước | ● | ● | ● | |||||||||||||
Sưởi vô lăng | ● | ● | ● | |||||||||||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Màn hình đa thông tin | 4.2″ | Full Digital 10.25″ | ||||||||||||||
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 inch | |||||||||||||||
Hệ thống loa | 6 | 8 loa cao cấp | ||||||||||||||
Sạc không dây chuẩn Qi | ● | ● | ● | |||||||||||||
Điều khiển hành trình | ● | |||||||||||||||
Điều khiển hành trình thích ứng | ● | ● | ● | |||||||||||||
Smart key có chức năng khởi động từ xa | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Màu nội thất | Đen | Nâu | ||||||||||||||
An toàn | ||||||||||||||||
Camera lùi | ● | |||||||||||||||
Camera 360º | ● | ● | ● | |||||||||||||
Hệ thống cảm biến sau | ● | |||||||||||||||
Hệ thống cảm biến trước/sau | ● | ● | ● | |||||||||||||
Chống bó cứng phanh (ABS) | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Hỗ trợ đổ đèo ngang dốc (DBC) | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Cân bằng điện tử (ESC) | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Gương chống chói tự động ECM | ● | ● | ● | |||||||||||||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | ● | ● | ● | |||||||||||||
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | ● | ● | ● | ● | ||||||||||||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | ● | ● | ● | |||||||||||||
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | ● | ● | ● | |||||||||||||
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | ● | ● | ● | |||||||||||||
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
Để biết thêm thông số kỹ thuật, khác nhau giữa các phiên bản vui lòng liên hệ: 0938 480 555
HYUNDAI CẦU DIỄN là đại lý 3S của Hyundai Thành Công Việt Nam chuyên phân phối các dòng xe Hyundai mới, dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa và cung cấp phụ tùng chính hãng của Hyundai.
Hỗ trợ thủ tục mua xe, đăng ký đăng kiểm, trả góp 85% giá trị của xe. CAM KẾT GIÁ TỐT, GIAO XE NGAY.
Quý khách hàng muốn tìm hiểu thêm chi tiết giá xe, giá lăn bánh, thông số kỹ thuật, khuyến mãi, quà tặng trong tháng và thủ tục mua xe cũng như cần xem xe, lái thử xe vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ:
Hotline: 0938 480 555
Hỗ trợ 24/7 Mr: Giang.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.